Characters remaining: 500/500
Translation

ống hút

Academic
Friendly

Từ "ống hút" trong tiếng Việt hai nghĩa chính, tùy thuộc vào ngữ cảnh bạn sử dụng.

Các từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Ống hút nước: Có thể được sử dụng để chỉ ống hút dùng cho việc uống nước.
  • Ống pipet: từ đồng nghĩa trong ngữ cảnh khoa học, chỉ dụng cụ dùng để hút chất lỏng trong phòng thí nghiệm.
Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong giao tiếp hàng ngày, bạn có thể sử dụng "ống hút" để nói về thói quen uống nước của bản thân hoặc của người khác, dụ: "Tôi thường sử dụng ống hút để uống nước để bảo vệ răng."
Lưu ý:
  • Ống hút nhựa đang gây ra vấn đề về môi trường, vậy nhiều người chuyển sang sử dụng ống hút giấy hoặc ống hút làm từ silicone hoặc kim loại. Điều này có thể dẫn đến việc bạn nghe thấy nhiều về các loại ống hút thay thế này trong các cuộc thảo luận về bảo vệ môi trường.
  1. (hóa) ống thủy tinh phình to ở phía giữa, hai đầu nhỏ dài, gần đầu trên khắc vạch, dùng để lấy ra một thể tích chính xác một chất lỏng trong việc phân tích định lượng.

Comments and discussion on the word "ống hút"